CẤU TỔ CHỨC
I. Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam phường
Thứ tự
|
Họ và tên |
Chức vụ |
1 |
Nguyễn Xuân Hương
|
Chủ tịch UBMTTQ |
2 |
Lê Hữu Mai
|
Phó chủ tịch UBMTTQ |
3
|
Lê Thị Tịnh |
Phó chủ tịch UBMTTQ |
4
|
Nguyễn Thị Nga |
Ủy viên |
5
|
Lê Văn Tý |
Ủy viên |
II. Các tổ chức thành viên
1. Hội Cựu chiến binh phường
Thứ tự
|
Họ và tên |
Chức vụ |
1 |
Nguyễn Công Tiến
|
Chủ tịch hội CCB |
2 |
Nguyễn Thanh Tân
|
Phó chủ tịch hội CCB |
3
|
Nguyễn Công Trực |
Ủy viên |
2. Hội liên hiệp phụ nữ phường
Thứ tự
|
Họ và tên |
Chức vụ |
1
|
Dương Thị Hiền |
Chủ tịch hội LHPN |
2
|
Nguyễn Thị Nga |
Phó chủ tịch hội LHPN |
|
|
|
3. Hội Nông dân phường
Thứ tự
|
Họ và tên |
Chức vụ |
1
|
Lê Thanh Bình |
Chủ tịch hội ND |
2
|
Hà Thị Hải Lý |
Phó chủ tịch hội ND |
3
|
Nguyễn Văn Tâm |
Ủy viên |
4. Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phường
Thứ tự
|
Họ và tên |
Chức vụ |
1
|
Lê Thị Việt Nga |
Bí thư đoàn TN |
2
|
Nguyễn Thu Hiền |
Phó bí thư đoàn TN |
3
|
Nguyễn Minh Hoàng |
Ủy viên |
5. Hội Người cao tuổi phường
Thứ tự
|
Họ và tên |
Chức vụ |
1
|
Lê Hữu Mai |
Chủ tịch hội NCT |
2
|
Nguyễn Mậu |
Phó chủ tịch hội NCT |
|
|
|
6. Hội cựu giáo chức phường:
Thứ tự
|
Họ và tên |
Chức vụ |
1
|
Trịnh Đức Minh |
CT hội cựu giáo chức |
2
|
Phan Thị Lan |
PCT hội cựu giáo chức |
3
|
Nguyễn Thị Hồng Lục |
Ủy viên |
7. Hội khuyến học phường:
Thứ tự
|
Họ và tên |
Chức vụ |
1
|
Lê Văn Bình |
CT hội KH |
2
|
Trịnh Đức Minh |
PC hội KH |
3
|
Nguyễn Thị Nga |
Ủy viên |
8. Hội chữ thập đỏ (tàn tật, mồ côi, người mù, chất độc hóa học) phường
Thứ tự
|
Họ và tên |
Chức vụ |
1
|
Nguyễn Thanh Tân |
Chủ tịch hội |
2
|
Lê Văn Bình |
Phó chủ tịch hội |
3
|
Dương Thị Hiền |
Ủy viên |
9. Hội liên hiệp thanh niên phường
Thứ tự
|
Họ và tên |
Chức vụ |
1
|
Lê Thị Việt Nga |
Chủ tịch hội |
2
|
Nguyễn Thu Hiền |
Phó chủ tịch hội |
3
|
Phan Văn Vũ |
Phó chủ tịch hội |
10. Hội cựu thanh niên xung phong phường
Thứ tự
|
Họ và tên |
Chức vụ |
1
|
Hồ Quang Quế |
Chủ tịch |
2
|
Nguyễn Công Thức |
Phó chủ tịch |
3
|
Lê Thị Việt Nga |
Phó chủ tịch |